Đọc nhanh: 生机盎然 (sinh cơ áng nhiên). Ý nghĩa là: hoa mỹ, tràn đầy sức sống.
Ý nghĩa của 生机盎然 khi là Danh từ
✪ hoa mỹ
exuberant
✪ tràn đầy sức sống
full of life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生机盎然
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 盎 然
- dạt dào
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 雅趣盎然
- tràn đầy thú tao nhã
- 春意盎然
- ý xuân dạt dào
- 生趣盎然
- tràn đầy lòng yêu đời.
- 趣味盎然
- đầy thú vị
- 天趣盎然
- ngẫu hứng tràn trề
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生机盎然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生机盎然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
然›
生›
盎›