Đọc nhanh: 沉沉 (trầm trầm). Ý nghĩa là: nặng trĩu; nặng; nặng nề; chứa đầy; trĩu, trầm lắng; thâm trầm; sâu kín; bí ẩn; sâu sắc, ly bì. Ví dụ : - 谷穗儿沉沉地垂下来。 bông lúa nặng trĩu xuống.. - 暮气沉沉。 không khí trầm lắng.
Ý nghĩa của 沉沉 khi là Tính từ
✪ nặng trĩu; nặng; nặng nề; chứa đầy; trĩu
形容沉重
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
✪ trầm lắng; thâm trầm; sâu kín; bí ẩn; sâu sắc
形容深沉
- 暮气沉沉
- không khí trầm lắng.
✪ ly bì
低而沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉沉
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 暮霭 沉沉
- sương chiều âm u.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沉沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沉沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›