Đọc nhanh: 热火朝天 (nhiệt hoả triều thiên). Ý nghĩa là: sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời. Ví dụ : - 热火朝天的生产高潮。 cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
Ý nghĩa của 热火朝天 khi là Thành ngữ
✪ sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời
比喻群众性运动或工作达到热烈、高涨的境界
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热火朝天
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 食堂 今天 很 热闹
- Nhà ăn hôm nay rất nhộn nhịp
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 天热去 游 游泳
- Đi bơi khi trời nóng.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 非洲 的 天气 非常 热
- Thời tiết ở châu Phi rất nóng.
- 天气 热得 不得了
- Thời tiết nóng kinh khủng!
- 炮火连天
- lửa đạn ngập trời; đạn lửa như mưa.
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 忙碌 的 工地 热火朝天
- Công trường đang thi công bận rộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热火朝天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热火朝天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
朝›
火›
热›