Đọc nhanh: 栩栩如生 (hủ hủ như sinh). Ý nghĩa là: sinh động; sinh động như thật. Ví dụ : - 他画的人物栩栩如生。 Anh ấy vẽ người sống động như thật.. - 他画的虫鸟,栩栩如生,十分神似。 anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.. - 这位作家能把古代写得栩栩如生 Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
Ý nghĩa của 栩栩如生 khi là Thành ngữ
✪ sinh động; sinh động như thật
形容生动逼真,像活的一样
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栩栩如生
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 冰灯 雕刻 得 栩栩如生
- Đèn băng được điêu khắc rất sống động.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 比如 发生 在 科罗拉多州
- Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 画中 人物 栩栩如生
- Nhân vật trong tranh sống động như thật.
- 这 幅 人物画 栩栩如生
- Bức tranh chân dung này sống động như thật.
- 他 画 的 人物 栩栩如生
- Anh ấy vẽ người sống động như thật.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栩栩如生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栩栩如生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
栩›
生›
miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
sống động; sinh động
sinh động; sâu sắc
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
sinh động như thật; như thật; sống động
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
Sinh Động, Bóng Bẩy
tràn đầy sức sống
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện
con đường tơ lụa