Đọc nhanh: 龙腾虎跃 (long đằng hổ dược). Ý nghĩa là: rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm. Ví dụ : - 工地上龙腾虎跃,热火朝天。 khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Ý nghĩa của 龙腾虎跃 khi là Thành ngữ
✪ rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
形容威武雄壮,非常活跃也说虎跃龙腾
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙腾虎跃
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 杀气腾腾
- đằng đằng sát khí; bộ mặt hầm hầm.
- 谷价 腾跃
- giá lúa tăng vọt
- 骏马 腾跃
- tuấn mã phi nhanh.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙腾虎跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙腾虎跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腾›
虎›
跃›
龙›
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Sống động
tràn đầy sức sống
đầy sinh lực; khoẻ mạnh hoạt bát; vui mừng nhảy nhót; nhảy nhót; nhảy cẫng
Bừng Bừng Khí Thế
sống động; sinh động
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng
muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu)