Đọc nhanh: 如火如荼 (như hoả như đồ). Ý nghĩa là: hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi. Ví dụ : - 随着选举临近,党组织的活动也如火如荼。 Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
Ý nghĩa của 如火如荼 khi là Thành ngữ
✪ hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
像火那样红,像荼 (茅草的白花) 那样白原来比喻军容之盛 (见于《国语·吴语》) ,现在用来形容、旺盛、热烈或激烈
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如火如荼
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如火如荼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如火如荼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
火›
荼›
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
sục sôi ngất trời; khí thế ngất trời
vẻ vang và hưng thịnh (thành ngữ); phát triển mạnh
gió giục mây vầnnổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão
như mặt trời ban trưa; cực kì hưng thịnh
nhộn nhịp lạ thường
bặt hơi; im hơi lặng tiếng; im tiếng; bặt tăm bặt tín; vắng tiếngkhông kèn không trốngbặt vô âm tínmất tăm mất tích
Hoang vắng,lạnh lẽovăng vắng
đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
trong hiểm họa sắp xảy ra (thành ngữ)trên bờ vực của cuộc khủng hoảng
hoàn toàn yên tĩnh
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải