Đọc nhanh: 老气横秋 (lão khí hoành thu). Ý nghĩa là: làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ non, già cỗi; không sôi nổi.
Ý nghĩa của 老气横秋 khi là Thành ngữ
✪ làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ non
形容人摆老资格,自以为了不起的样子
✪ già cỗi; không sôi nổi
形容人没有朝气,暮气沉沉的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老气横秋
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 老王 脾气 很 倔
- Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 老板 瞪 员工 十分 生气
- Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 老泪横流
- nước mắt giàn giụa
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老气横秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老气横秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
气›
秋›
老›
tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụmkhọm giàcọm già
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
già trong những năm
lão luyện thành thục
càng già càng dẻo dai; gừng càng già càng cay; tuổi cao chí càng cao; càng già càng dẻo càng dai
Bừng Bừng Khí Thế
tràn đầy sức sống
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
tóc bạc mặt hồng; quắc thước (người già mà da dẻ vẫn hồng hào)
tóc bạc mặt hồng hào; già nhưng vẫn tráng kiện (tóc trắng như lông hạc, mặt hồng hào như mặt trẻ con, ý nói già nhưng tráng kiện.); già nhưng tráng kiện
tràn đầy sức sống
tuổi già chí chưa già; tuổi cao chí càng cao (ngựa tốt tuy già rồi, nhốt trong chuồng nhưng vẫn muốn chạy đường xa.)