Đọc nhanh: 生机勃勃 (sinh cơ bột bột). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống.
Ý nghĩa của 生机勃勃 khi là Thành ngữ
✪ tràn đầy sức sống
full of vitality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生机勃勃
- 野心勃勃
- dã tâm đầy rẫy
- 野心勃勃
- dã tâm sôi sục
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 我 只是 雄心勃勃 罢了
- Những gì tôi đang tham vọng.
- 生气勃勃
- tràn đầy sinh khí
- 科技 蓬勃 进步
- Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 兴致勃勃
- hào hứng.
- 兴致勃勃
- hăng hái
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生机勃勃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生机勃勃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
机›
生›
xem 生機盎然 | 生机盎然
hoa mỹtràn đầy sức sống
Cành lá xum xuê; cành lá um tùm
Bừng Bừng Khí Thế
tràn đầy sức sống
Vẻ xum xuê; mậu thịnh. ◎Như: thảo mộc bồng bồng bột bột 草木蓬蓬勃勃 cây cỏ xum xuê.
Sinh sôi nảy nở; thịnh vượng; phát đạt; lớn nhanh; mau lớn; phát triển mạnh.
Sống không bằng chết
Bất tận; không ngừng (lớn lên)
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết