Đọc nhanh: 免强 (miễn cưỡng). Ý nghĩa là: § Cũng viết là miễn cưỡng 勉強..
Ý nghĩa của 免强 khi là Phó từ
✪ § Cũng viết là miễn cưỡng 勉強.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免强
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
- 我 异常 坚强 的 免疫系统
- Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›
强›