呵护 hēhù

Từ hán việt: 【a hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呵护" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a hộ). Ý nghĩa là: che chở; bao bọc; yêu thương; bảo vệ; chăm sóc. Ví dụ : - 。 Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.. - 。 Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.. - 。 Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呵护 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 呵护 khi là Động từ

che chở; bao bọc; yêu thương; bảo vệ; chăm sóc

卫护;爱护

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma huì 呵护 hēhù de 孩子 háizi

    - Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.

  • - 医生 yīshēng 细心 xìxīn 呵护 hēhù 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.

  • - 小心 xiǎoxīn 呵护 hēhù zhe 盆花 pénhuā

    - Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 呵护

A + 呵护 + 着 + B

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • - de 母亲 mǔqīn 呵护 hēhù zhe

    - Bố mẹ anh ấy bao bọc anh ấy.

  • - 母亲 mǔqīn 呵护 hēhù zhe de 孩子 háizi

    - Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呵护

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 打掩护 dǎyǎnhù

    - đánh yểm trợ

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 爱护公物 àihùgōngwù

    - yêu quý và bảo vệ của công

  • - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • - qǐng 好好 hǎohǎo 爱护 àihù 眼睛 yǎnjing

    - Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.

  • - 呵护 hēhù 备至 bèizhì

    - Vô cùng yêu mến.

  • - 小心 xiǎoxīn 呵护 hēhù zhe 盆花 pénhuā

    - Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.

  • - 医生 yīshēng 细心 xìxīn 呵护 hēhù 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.

  • - 母亲 mǔqīn 呵护 hēhù zhe de 孩子 háizi

    - Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.

  • - de 母亲 mǔqīn 呵护 hēhù zhe

    - Bố mẹ anh ấy bao bọc anh ấy.

  • - 妈妈 māma huì 呵护 hēhù de 孩子 háizi

    - Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.

  • - 孩子 háizi de 自信 zìxìn 需要 xūyào 鼓励 gǔlì 呵护 hēhù

    - Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呵护

Hình ảnh minh họa cho từ 呵护

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呵护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , á , Hē
    • Âm hán việt: A , Ha
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNR (口一弓口)
    • Bảng mã:U+5475
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao