自制力 zìzhì lì

Từ hán việt: 【tự chế lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自制力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự chế lực). Ý nghĩa là: tự chủ; kỷ luật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自制力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自制力 khi là Danh từ

tự chủ; kỷ luật

自我克制的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自制力

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - 工作制 gōngzuòzhì hěn 压力 yālì

    - Quy định làm việc rất áp lực.

  • - 自制 zìzhì 糕点 gāodiǎn

    - tự làm bánh ngọt

  • - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • - 自发势力 zìfāshìli

    - thế lực tự phát

  • - 自制 zìzhì 玩具 wánjù

    - tự làm đồ chơi

  • - 努力 nǔlì 握住 wòzhù 控制权 kòngzhìquán

    - Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.

  • - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng 自制 zìzhì 糖稀 tángxī

    - Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.

  • - 努力 nǔlì wèi 自己 zìjǐ biàn

    - Anh ấy nỗ lực biện minh cho mình.

  • - 自制 zìzhì le 一瓶 yīpíng 草莓 cǎoméi 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.

  • - 自己 zìjǐ de 精力有限 jīnglìyǒuxiàn

    - Sức lực của bản thân có hạn.

  • - 自动控制 zìdòngkòngzhì

    - điều khiển tự động

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • - 努力 nǔlì 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.

  • - 努力 nǔlì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自制力

Hình ảnh minh họa cho từ 自制力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自制力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao