Đọc nhanh: 杜绝 (đỗ tuyệt). Ý nghĩa là: ngăn chặn; tiêu diệt; diệt sạch; ngăn chặn tận gốc. Ví dụ : - 他们杜绝了犯罪。 Họ đã tiêu diệt tội phạm.. - 学校杜绝欺凌现象。 Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.. - 他们杜绝了虚假信息。 Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
Ý nghĩa của 杜绝 khi là Động từ
✪ ngăn chặn; tiêu diệt; diệt sạch; ngăn chặn tận gốc
制止; 消灭 (坏事)
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜绝
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 你 是 个 绝 绝子
- Bạn là nhất, nhất bạn rồi
- 杜绝 各类 隐患
- Ngăn chặn mọi loại mối nguy hiểm.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 这个 办法 要是 还 不行 , 那 可 就 绝 了 路 了
- biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杜›
绝›