Đọc nhanh: 盯梢 (đinh sao). Ý nghĩa là: theo dõi; bám đuôi; theo đuôi (làm chuyện xấu).
Ý nghĩa của 盯梢 khi là Động từ
✪ theo dõi; bám đuôi; theo đuôi (làm chuyện xấu)
同'钉梢'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯梢
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 头发 梢
- ngọn tóc.
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 树 的 端 梢
- ngọn cây
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 他 盯 着 黑板 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 这个 梢 状 好看
- Cái hình tháp này đẹp.
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 这 柱体 有梢度
- Cột này có độ dốc.
- 树枝 的 梢 儿细
- Ngọn của cành cây.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盯梢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盯梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梢›
盯›