Đọc nhanh: 放任自流 (phóng nhiệm tự lưu). Ý nghĩa là: mặc kệ; buông xuôi; bỏ mặc, buông trôi, bỏ lỏng.
Ý nghĩa của 放任自流 khi là Thành ngữ
✪ mặc kệ; buông xuôi; bỏ mặc
放任:放纵,听凭听凭其自然发展,不过问,不干预
✪ buông trôi
听其自然, 不加约束或干涉
✪ bỏ lỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放任自流
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 我 尝试 画画 放松 自己
- Tôi thử vẽ để thư giãn.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 水 自动 地流 到 田里
- nước tự chảy vào ruộng
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放任自流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放任自流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
放›
流›
自›
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó
để mặc
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
giấy thông hànhđể nó tự nhiênđể mọi thứ diễn ra theo chiều hướng của chúng (thành ngữ)
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
bảo vệđể nip cái gì đó từ trong trứng nướcđể ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)
dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đ
trừng phạt nghiêm khắc (thành ngữ)