Đọc nhanh: 支队 (chi đội). Ý nghĩa là: chi đội (trong quân đội cấp tổ chức tương đương với trung đoàn hoặc sư đoàn, như chi đội độc lập, chi đội du kích), chi đội (xếp tổ khi ra trận tác chiến, như chi đội tiền trạm). Ví dụ : - 前哨派驻在离主力部队很远的地带的支队以防敌人的偷袭 Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.. - 很多队员渐渐变得动作迟缓了。这支队所需的是一些新鲜血液。 Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
Ý nghĩa của 支队 khi là Danh từ
✪ chi đội (trong quân đội cấp tổ chức tương đương với trung đoàn hoặc sư đoàn, như chi đội độc lập, chi đội du kích)
军队中相当于团或师的一级组织,如独立支队、游击支队等
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
✪ chi đội (xếp tổ khi ra trận tác chiến, như chi đội tiền trạm)
作战时的临时编组,如先遣支队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支队
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 那支 球队 很 厉害
- Đội bóng đá đó rất giỏi.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 这支 队伍 太劣 了
- Đội ngũ này quá kém.
- 那支 球队 北得 很惨
- Đội bóng đó thất bại thảm hại.
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 这支 队伍 充满活力
- Đội này tràn đầy năng lượng.
- 这 支乐队 的 表演 真的 给力
- Buổi biểu diễn của ban nhạc này thật sự rất tuyệt.
- 这支 队伍 里 人才济济
- Trong đội này có rất nhiều người tài giỏi.
- 这支 部队 有 三个 排
- Đơn vị này có ba trung đội.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
- 部队 的 训练 得到 了 地方 上 的 支持
- Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 那支 球队 狂胜 了 十几分
- Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 我们 需要 有 一支 强大 的 科学技术 队伍
- chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
队›