Đọc nhanh: 支援部队 (chi viện bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội đi chi viện.
Ý nghĩa của 支援部队 khi là Danh từ
✪ Bộ đội đi chi viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支援部队
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 支援 前方
- chi viện cho tiền tuyến.
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 增援部队
- bộ đội tiếp viện
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 这支 部队 有 三个 排
- Đơn vị này có ba trung đội.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
- 部队 的 训练 得到 了 地方 上 的 支持
- Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支援部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支援部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm援›
支›
部›
队›