• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Pinyin: Huǎn
  • Âm hán việt: Hoãn
  • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟爰
  • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
  • Bảng mã:U+7F13
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 缓

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦅻 𦇻

Ý nghĩa của từ 缓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoãn). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: chậm chạp. Từ ghép với : Đi thư thả, Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã, Gấp lắm không cho phép hoãn lại, Hoãn hai ngày nữa mới làm, Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại. Chi tiết hơn...

Hoãn

Từ điển phổ thông

  • chậm chạp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chậm, thư thả, thong thả, khoan

- Đi thư thả

- Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã

* ② Hoãn, hoãn lại

- Gấp lắm không cho phép hoãn lại

- Hoãn hai ngày nữa mới làm

* ③ Hồi lại, tỉnh lại

- Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.