Đọc nhanh: 支架 (chi giá). Ý nghĩa là: cái giá; giá đỡ; khung chống, chống; đỡ; chống đỡ, ngăn trở; ngăn cản. Ví dụ : - 支架屋梁 chống xà nhà. - 寡不敌众,支架不住。 ít người không thể chống lại nhiều người.
Ý nghĩa của 支架 khi là Danh từ
✪ cái giá; giá đỡ; khung chống
支持物体用的架子
✪ chống; đỡ; chống đỡ
支撑;架起
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
✪ ngăn trở; ngăn cản
招架;抵挡
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支架
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 木构 架
- khung gỗ
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
架›