Đọc nhanh: 覆盖面 (phú cái diện). Ý nghĩa là: diện tích che phủ, liên quan đến chung quanh; ảnh hưởng chung quanh. Ví dụ : - 森林的覆盖面日益减少。 diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.. - 扩大法制教育的覆盖面。 mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
覆盖面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diện tích che phủ
覆盖的面积
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
✪ 2. liên quan đến chung quanh; ảnh hưởng chung quanh
泛指涉及或影响到的范围
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆盖面
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 雪花 覆盖 了 整个 地面
- Tuyết bao phủ khắp mặt đất.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 森林 的 覆盖面 日益减少
- diện tích che phủ của rừng càng ngày càng bị thu hẹp.
- 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
覆›
面›