懂事 dǒngshì

Từ hán việt: 【đổng sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懂事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổng sự). Ý nghĩa là: hiểu việc; biết điều; hiểu biết; hiểu chuyện. Ví dụ : - 。 Đứa bé này rất hiểu chuyện.. - 。 Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.. - ? Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懂事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 懂事 khi là Tính từ

hiểu việc; biết điều; hiểu biết; hiểu chuyện

对人情事理很明白

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Đứa bé này rất hiểu chuyện.

  • - tài 不懂事 bùdǒngshì

    - Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 不懂事 bùdǒngshì

    - Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?

  • - 变得 biànde 成熟 chéngshú 懂事 dǒngshì le

    - Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi men 越来越 yuèláiyuè 懂事 dǒngshì le

    - Những đứa trẻ ngày càng hiểu chuyện hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懂事

Chủ ngữ (+ Phó từ) + 懂事

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 懂事 dǒngshì

    - Cô ấy rất hiểu chuyện.

  • - de 孩子 háizi 不懂事 bùdǒngshì

    - Con của tôi không hiểu chuyện.

Chủ ngữ + 变得 + 懂事。

Ai đó trở nên hiểu chuyện

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.

  • - 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂事

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi men 越来越 yuèláiyuè 懂事 dǒngshì le

    - Những đứa trẻ ngày càng hiểu chuyện hơn.

  • - lǎo 李家 lǐjiā 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.

  • - 他们 tāmen jiā de nán 聪明 cōngming yòu 懂事 dǒngshì

    - Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.

  • - 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.

  • - 变得 biànde 成熟 chéngshú 懂事 dǒngshì le

    - Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi men 变得 biànde 懂事 dǒngshì le

    - Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi xiǎo 不懂事 bùdǒngshì nín duō 担待 dāndài

    - con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.

  • - tài 不懂事 bùdǒngshì

    - Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.

  • - 不懂事 bùdǒngshì gēn 计较 jìjiào 犯不上 fànbùshàng

    - nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.

  • - de 孩子 háizi 不懂事 bùdǒngshì

    - Con của tôi không hiểu chuyện.

  • - 孩子 háizi 懂事 dǒngshì 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.

  • - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 不懂事 bùdǒngshì

    - Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?

  • - 非常 fēicháng 懂事 dǒngshì

    - Cô ấy rất hiểu chuyện.

  • - 非常 fēicháng 懂得 dǒngde 人事 rénshì de 道理 dàoli

    - Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .

  • - zhè 孩子 háizi hěn 懂事 dǒngshì

    - Đứa bé này rất hiểu chuyện.

  • - zhè 丫头 yātou 乖巧 guāiqiǎo 懂事 dǒngshì

    - Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.

  • - 记得 jìde 那会儿 nàhuìer 还是 háishì 不懂事 bùdǒngshì de 孩子 háizi

    - nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懂事

Hình ảnh minh họa cho từ 懂事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懂事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao