Đọc nhanh: 懂事 (đổng sự). Ý nghĩa là: hiểu việc; biết điều; hiểu biết; hiểu chuyện. Ví dụ : - 这孩子很懂事。 Đứa bé này rất hiểu chuyện.. - 他太不懂事。 Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.. - 你怎么这样不懂事? Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?
Ý nghĩa của 懂事 khi là Tính từ
✪ hiểu việc; biết điều; hiểu biết; hiểu chuyện
对人情事理很明白
- 这 孩子 很 懂事
- Đứa bé này rất hiểu chuyện.
- 他 太 不懂事
- Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.
- 你 怎么 这样 不懂事 ?
- Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?
- 我 变得 成熟 与 懂事 了
- Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.
- 孩子 们 越来越 懂事 了
- Những đứa trẻ ngày càng hiểu chuyện hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懂事
✪ Chủ ngữ (+ Phó từ) + 懂事
phó từ tu sức
- 她 非常 懂事
- Cô ấy rất hiểu chuyện.
- 我 的 孩子 不懂事
- Con của tôi không hiểu chuyện.
✪ Chủ ngữ + 变得 + 懂事。
Ai đó trở nên hiểu chuyện
- 孩子 们 变得 懂事 了
- Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.
- 他 变得 懂事 了
- Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懂事
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 孩子 们 越来越 懂事 了
- Những đứa trẻ ngày càng hiểu chuyện hơn.
- 老 李家 孩子 很 懂事
- Con nhà bác Lý rất hiểu chuyện.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 他 变得 懂事 了
- Anh ấy đã trở nên hiểu chuyện.
- 我 变得 成熟 与 懂事 了
- Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.
- 孩子 们 变得 懂事 了
- Những đứa trẻ đã trở nên hiểu chuyện.
- 孩子 小 , 不懂事 , 您 多 担待
- con còn nhỏ, không hiểu việc, anh nên tha thứ cho nó.
- 他 太 不懂事
- Anh ấy thật sự không hiểu chuyện.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 我 的 孩子 不懂事
- Con của tôi không hiểu chuyện.
- 孩子 懂事 , 父母 省心
- Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 你 怎么 这样 不懂事 ?
- Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?
- 她 非常 懂事
- Cô ấy rất hiểu chuyện.
- 他 非常 懂得 人事 的 道理
- Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .
- 这 孩子 很 懂事
- Đứa bé này rất hiểu chuyện.
- 这 丫头 乖巧 懂事
- Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.
- 记得 那会儿 他 还是 个 不懂事 的 孩子
- nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懂事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懂事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
懂›