楚弓楚得 chǔ gōng chǔ dé

Từ hán việt: 【sở cung sở đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "楚弓楚得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở cung sở đắc). Ý nghĩa là: lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt; có mất đi đâu; chẳng mất đi đâu mà thiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 楚弓楚得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 楚弓楚得 khi là Thành ngữ

lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt; có mất đi đâu; chẳng mất đi đâu mà thiệt

楚国人失去弓,又被楚国人捡得比喻虽有得失,而无外溢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚弓楚得

  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - 湖面 húmiàn 如镜 rújìng 岸上 ànshàng de 树木 shùmù zhào 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 把握 bǎwò hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.

  • - 听话 tīnghuà 听得 tīngdé hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nghe rất rõ ràng.

  • - 觉得 juéde de 发音 fāyīn hěn 清楚 qīngchu

    - Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.

  • - 这张 zhèzhāng 图画 túhuà 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.

  • - 房间 fángjiān 整理 zhěnglǐ hěn 齐楚 qíchǔ

    - Phòng được sắp xếp gọn gàng.

  • - 记得 jìde 不太 bùtài 清楚 qīngchu

    - Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.

  • - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

  • - duì 发生 fāshēng de 每件事 měijiànshì de 细枝末节 xìzhīmòjié dōu 记得 jìde 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.

  • - zuì 连话都 liánhuàdōu 说不清楚 shuōbùqīngchu le

    - Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.

  • - 放大 fàngdà 图片 túpiàn 看得 kànde gèng 清楚 qīngchu

    - Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.

  • - 原因 yuányīn 解释 jiěshì hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy đã nói rõ nguyên nhân.

  • - 这个 zhègè 钟响 zhōngxiǎng hěn 清楚 qīngchu

    - Chiếc đồng hồ này kêu rất rõ ràng.

  • - 心里 xīnli 照得 zhàodé hěn 清楚 qīngchu

    - Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.

  • - dōu 清楚 qīngchu 说得对 shuōdeduì

    - Cả hai chúng tôi đều biết rằng tôi đúng.

  • - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

  • - 这个 zhègè rén de 年貌 niánmào 服装 fúzhuāng 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - tuổi tác, diện mạo và trang phục của người này tôi còn nhớ rất rõ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楚弓楚得

Hình ảnh minh họa cho từ 楚弓楚得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楚弓楚得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:N (弓)
    • Bảng mã:U+5F13
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
    • Bảng mã:U+695A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao