Đọc nhanh: 楚弓楚得 (sở cung sở đắc). Ý nghĩa là: lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt; có mất đi đâu; chẳng mất đi đâu mà thiệt.
Ý nghĩa của 楚弓楚得 khi là Thành ngữ
✪ lọt sàng xuống nia; chẳng đi đâu mà thiệt; có mất đi đâu; chẳng mất đi đâu mà thiệt
楚国人失去弓,又被楚国人捡得比喻虽有得失,而无外溢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚弓楚得
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 我 觉得 她 的 发音 很 清楚
- Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.
- 这张 图画 得 清清楚楚
- Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.
- 房间 整理 得 很 齐楚
- Phòng được sắp xếp gọn gàng.
- 她 记得 不太 清楚
- Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 他 醉 得 连话都 说不清楚 了
- Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.
- 放大 图片 看得 更 清楚
- Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.
- 他 把 原因 解释 得 很 清楚
- Anh ấy đã nói rõ nguyên nhân.
- 这个 钟响 得 很 清楚
- Chiếc đồng hồ này kêu rất rõ ràng.
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 你 我 都 清楚 我 说得对
- Cả hai chúng tôi đều biết rằng tôi đúng.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 这个 人 的 年貌 和 服装 , 我 记得 很 清楚
- tuổi tác, diện mạo và trang phục của người này tôi còn nhớ rất rõ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楚弓楚得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楚弓楚得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弓›
得›
楚›