Đọc nhanh: 得出 (đắc xuất). Ý nghĩa là: đạt được; thu được, tính ra; tính được; rút ra. Ví dụ : - 这人真抠门儿,几 块钱也舍不得出。 người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.. - 机器要保养好,免得出毛病。 máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.. - 这一支曲子演奏得出神入化,听众被深深地吸引住了。 bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
Ý nghĩa của 得出 khi là Động từ
✪ đạt được; thu được
获得;达到
- 这人 真 抠门儿 , 几 块钱 也 舍不得 出
- người này thật là bủn xỉn, chỉ có mấy đồng mà cũng không dám bỏ ra.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ tính ra; tính được; rút ra
算出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得出
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 露出 了 得意 的 样子
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
得›