Đọc nhanh: 获得 (hoạch đắc). Ý nghĩa là: được; thu được; giành được; đạt được; nhận được. Ví dụ : - 他获得了第一名。 Anh ấy đã đạt giải nhất.. - 我获得了奖学金。 Tôi đã nhận được học bổng.. - 我终于获得了签证。 Cuối cùng tôi đã nhận được visa.
Ý nghĩa của 获得 khi là Động từ
✪ được; thu được; giành được; đạt được; nhận được
取得; 得到 (多用于抽象事物); 争先取到
- 他 获得 了 第一名
- Anh ấy đã đạt giải nhất.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 我 终于 获得 了 签证
- Cuối cùng tôi đã nhận được visa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 获得
✪ 获得 + Ai đó + 的 + Động từ (帮助、支持、认可)
nhận được + giúp đỡ, ủng hộ, công nhận
- 他 获得 许多 人 的 支持
- Anh ấy được sự ủng hộ của rất nhiều người.
- 他 获得 了 老师 的 帮助
- Anh ấy đã nhận được sự giúp đỡ từ giáo viên.
So sánh, Phân biệt 获得 với từ khác
✪ 得到 vs 获得
Sự khác nhau giữa "获得" và "得到"ở chỗ : Đối tượng của "获得" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "得到" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
✪ 获取 vs 获得
✪ 取得 vs 获得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 获得 了 国家 的 荣誉
- Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 他 获得 了 奖状
- Anh ấy đã nhận được bằng khen.
- 他 获得 两枚 奖牌
- Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 他 获得 很多 奖牌
- Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 获得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
获›
Lấy Được, Đạt Được
Được, Giành Được, Giành Chiến Thắng
Lấy Được, Thu Được, Có Được
Đạt Được, Nhận Được
Thu Được, Đạt Được
Được Hưởng (Quyền Lợi, Danh Dự, Uy Quyền...)
Được Vinh Danh Với
vinh dự nhận được; vinh dự được làm
nhổlấy
được phép; cho phép; chấp thuận