获得 huòdé

Từ hán việt: 【hoạch đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "获得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạch đắc). Ý nghĩa là: được; thu được; giành được; đạt được; nhận được. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã đạt giải nhất.. - 。 Tôi đã nhận được học bổng.. - 。 Cuối cùng tôi đã nhận được visa.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 获得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 获得 khi là Động từ

được; thu được; giành được; đạt được; nhận được

取得; 得到 (多用于抽象事物); 争先取到

Ví dụ:
  • - 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy đã đạt giải nhất.

  • - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • - 终于 zhōngyú 获得 huòdé le 签证 qiānzhèng

    - Cuối cùng tôi đã nhận được visa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 获得

获得 + Ai đó + 的 + Động từ (帮助、支持、认可)

nhận được + giúp đỡ, ủng hộ, công nhận

Ví dụ:
  • - 获得 huòdé 许多 xǔduō rén de 支持 zhīchí

    - Anh ấy được sự ủng hộ của rất nhiều người.

  • - 获得 huòdé le 老师 lǎoshī de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy đã nhận được sự giúp đỡ từ giáo viên.

So sánh, Phân biệt 获得 với từ khác

得到 vs 获得

Giải thích:

Sự khác nhau giữa "" và ""ở chỗ : Đối tượng của "" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.

获取 vs 获得

Giải thích:

Tân ngữ của "" là danh từ trừu tượng, tân ngữ của "" không có hạn chế này.

取得 vs 获得

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều mang nghĩa đạt được kết quả tốt nhờ làm việc chăm chỉ, đều mang được tân ngữ.
Khác:
- "" chủ yếu là dựa vào nỗ lực của bản thân mà đạt được, "" ngoài nghĩa "" còn có nghĩa là đạt được do người khác, đơn vị, cấp trên tặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获得

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - xiǎng pān 亲戚 qīnqī lái 获得 huòdé 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 获得 huòdé le 国家 guójiā de 荣誉 róngyù

    - Anh ấy nhận được vinh dự của quốc gia.

  • - 获得 huòdé le 此次 cǐcì 比赛 bǐsài 亚军 yàjūn

    - Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.

  • - 他献 tāxiàn 技能 jìnéng 获得 huòdé 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 我们 wǒmen jiāng 获得 huòdé 大量 dàliàng 稻谷 dàogǔ

    - Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.

  • - 读经 dújīng 可以 kěyǐ 获得 huòdé 般若 bōrě

    - Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.

  • - 获得 huòdé 奥运 àoyùn 代表队 dàibiǎoduì de 队员 duìyuán 资格 zīgé

    - Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.

  • - 英国 yīngguó 获得 huòdé 奖牌 jiǎngpái de 希望 xīwàng 寄托 jìtuō zài ào 维特 wéitè de 身上 shēnshàng

    - Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.

  • - 获得 huòdé le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.

  • - 获得 huòdé 百花奖 bǎihuājiǎng 提名 tímíng de 影片 yǐngpiān yǒu 三部 sānbù

    - phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.

  • - zài 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.

  • - 获得 huòdé le 奖状 jiǎngzhuàng

    - Anh ấy đã nhận được bằng khen.

  • - 获得 huòdé 两枚 liǎngméi 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.

  • - 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Tôi đã nhận được học bổng.

  • - 获得 huòdé 很多 hěnduō 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.

  • - 获胜者 huòshèngzhě 得到 dédào le 奖品 jiǎngpǐn

    - Người chiến thắng nhận được giải thưởng.

  • - 他告 tāgào 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 获得

Hình ảnh minh họa cho từ 获得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 获得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạch , Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHK (廿大竹大)
    • Bảng mã:U+83B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa