Đọc nhanh: 得寸进尺 (đắc thốn tiến xích). Ý nghĩa là: lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới. Ví dụ : - 【谚】得寸进尺。 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
Ý nghĩa của 得寸进尺 khi là Thành ngữ
✪ lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
比喻贪得无厌
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得寸进尺
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 这 扇门 怎么 进得 去 ?
- Làm sao tôi có thể đi qua cánh cửa này?
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 这 把 尺子 折得断
- Cái thước này bẻ gãy được.
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 掘进 工作面 的 月 进尺
- tiến độ trong tháng của công việc đào hầm.
- 钻机 钻探 的 年 进尺
- tiến độ trong năm của máy khoan thăm dò.
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得寸进尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得寸进尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寸›
尺›
得›
进›
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
lòng tham không đáy
lòng tham không đáy; tham vọng khó thoả mãn; được voi đòi tiên
để đưa ra những yêu cầu cắt cổ bất tận
hám lợi và vô độ (thành ngữ); tham lam và không bao giờ hài lòng
(nghĩa bóng) để tận dụng điểm yếu của ai đóĐược đằng chân lân đằng đâu
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
Vừa Lòng Hợp Ý
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
tiến một lùi mười
Biết Đủ Thường Vui
đúng mức; vừa phải; đừng quá đáng (chỉ trích hoặc trừng phạt người ta vừa phải, đúng mức thôi, đừng quá đáng)