- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Pinyin:
Kōu
- Âm hán việt:
Khu
- Nét bút:一丨一一ノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘区
- Thương hiệt:QSK (手尸大)
- Bảng mã:U+62A0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 抠
Ý nghĩa của từ 抠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 抠 (Khu). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一一ノ丶フ). Ý nghĩa là: 1. moi, móc, 2. khắc, chạm. Từ ghép với 抠 : 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh, 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau, 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. moi, móc
- 2. khắc, chạm
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc
- 把石縫裡的豆粒摳出來 Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào
* ② Khắc, chạm trổ
- 在鏡框上摳點花兒 Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh
* ③ Vén
- 摳衣而趨 Vén áo mà chạy mau
* ④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn
- 他這人眞摳 Anh này keo kiệt lắm.