得到 dédào

Từ hán việt: 【đắc đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc đáo). Ý nghĩa là: được; đạt được; nhận được. Ví dụ : - 。 Anh đã được tặng một món quà quý giá.. - 。 Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.. - 。 Tôi được thầy khen ngợi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 得到 khi là Động từ

được; đạt được; nhận được

事物为自己所有;获得

Ví dụ:
  • - 得到 dédào le 一份 yīfèn 珍贵 zhēnguì de 礼物 lǐwù

    - Anh đã được tặng một món quà quý giá.

  • - 得到 dédào le 优秀员工 yōuxiùyuángōng de 称号 chēnghào

    - Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.

  • - 得到 dédào le 老师 lǎoshī de 表扬 biǎoyáng

    - Tôi được thầy khen ngợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得到

得到 + Danh từ (cụ thể)

được/ nhận được cái gì

Ví dụ:
  • - 得到 dédào le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy nhận được quà.

  • - 我们 wǒmen 得到 dédào 消息 xiāoxi

    - Chúng tôi nhân được tin tức.

得到 + Danh từ (trừu tượng)

có được/ đạt được cái gì

Ví dụ:
  • - 得到 dédào le 经验 jīngyàn

    - Bạn có được kinh nghiệm.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

So sánh, Phân biệt 得到 với từ khác

得到 vs 获得

Giải thích:

Sự khác nhau giữa "" và ""ở chỗ : Đối tượng của "" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.

取得 vs 得到

Giải thích:

"" nhấn mạnh kết quả của hành động, trong khi "" nhấn mạnh nguyện vọng của chủ thể thực hiện hàng động.
Tân ngữ của "có thể trừu tượng hoặc cụ thể,""chỉ mang tân ngữ trừu tượng.""có thể làm tân ngữ, được định ngữ tu sức,"" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得到

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 应该 yīnggāi 得到 dédào 这份 zhèfèn 荣誉 róngyù

    - Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

  • - 安排 ānpái 极其 jíqí 周到 zhōudào

    - Cô ấy sắp xếp rất chu đáo.

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • - 睡得 shuìdé 太熟 tàishú méi 听到 tīngdào 闹铃 nàolíng

    - Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.

  • - 得到 dédào le 经验 jīngyàn

    - Bạn có được kinh nghiệm.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 见到 jiàndào

    - Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得到

Hình ảnh minh họa cho từ 得到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao