Đọc nhanh: 得到 (đắc đáo). Ý nghĩa là: được; đạt được; nhận được. Ví dụ : - 他得到了一份珍贵的礼物。 Anh đã được tặng một món quà quý giá.. - 他得到了优秀员工的称号。 Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.. - 我得到了老师的表扬。 Tôi được thầy khen ngợi.
Ý nghĩa của 得到 khi là Động từ
✪ được; đạt được; nhận được
事物为自己所有;获得
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
- 他 得到 了 优秀员工 的 称号
- Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 我 得到 了 老师 的 表扬
- Tôi được thầy khen ngợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得到
✪ 得到 + Danh từ (cụ thể)
được/ nhận được cái gì
- 他 得到 了 礼物
- Anh ấy nhận được quà.
- 我们 得到 消息
- Chúng tôi nhân được tin tức.
✪ 得到 + Danh từ (trừu tượng)
có được/ đạt được cái gì
- 你 得到 了 经验
- Bạn có được kinh nghiệm.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
So sánh, Phân biệt 得到 với từ khác
✪ 得到 vs 获得
Sự khác nhau giữa "获得" và "得到"ở chỗ : Đối tượng của "获得" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "得到" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
✪ 取得 vs 得到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得到
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 她 安排 得 极其 周到
- Cô ấy sắp xếp rất chu đáo.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 睡得 太熟 没 听到 闹铃
- Chắc hẳn đã ngủ qua chuông báo thức của tôi.
- 你 得到 了 经验
- Bạn có được kinh nghiệm.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
得›