Đọc nhanh: 得当 (đắc đương). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm), đích đáng, phải cách. Ví dụ : - 措词得当 dùng từ thoả đáng. - 处理得当 xử lý thoả đáng
Ý nghĩa của 得当 khi là Tính từ
✪ thoả đáng; thích hợp; thích đáng; xác đáng (lời nói hoặc việc làm)
(说话或做事) 恰当;合适
- 措词 得当
- dùng từ thoả đáng
- 处理 得当
- xử lý thoả đáng
✪ đích đáng
恰当; 非常合适
✪ phải cách
正确; 合适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得当
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 碟子 碗 碰得 丁丁当当 的
- chén đĩa chạm lách cách
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 措词 得当
- dùng từ thoả đáng
- 费 了 许多 手脚 , 才 得 了 当
- tốn hết bao nhiêu công sức mới giải quyết xong xuôi.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 处理 得当
- xử lý thoả đáng
- 大小事 都 铺排 得 停停当当
- mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
得›
Phù Hợp, Thoả Đáng
Phù Hợp
Ổn Thỏa, Tốt Đẹp
Thủ Tục, Công Việc, Việc
Thích Hợp, Thoả Đáng, Thích Đáng
cũng được viết 妥帖phù hợpchắc chắnthích hợpđúngmột cách hài lòngđể có trật tự tốtrất phù hợp
Thỏa Đáng
thoả đáng; thích hợp; thích đángthiết đáng
Thích Hợp