Đọc nhanh: 爽朗 (sảng lãng). Ý nghĩa là: trong sáng; quang đãng; quang quạnh, cởi mở; thẳng thắn; chân phương, chăm bẳm. Ví dụ : - 深秋的天空异常爽朗。 bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.. - 户外比室内爽朗得多。 ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.. - 爽朗的笑声。 tiếng cười cởi mở.
Ý nghĩa của 爽朗 khi là Tính từ
✪ trong sáng; quang đãng; quang quạnh
天气明朗,空气流通,使人感到畅快
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
✪ cởi mở; thẳng thắn; chân phương
开朗; 直爽
- 爽朗 的 笑声
- tiếng cười cởi mở.
- 这人 很 爽朗 , 有说有笑
- người này nói cười rất cởi mở.
✪ chăm bẳm
直率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽朗
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 爽然若失
- thờ thẫn như người mất hồn.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 爽朗 的 笑声
- tiếng cười cởi mở.
- 爽快 开朗 的 性格
- Tính cách sảng khoái vui vẻ.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 这人 很 爽朗 , 有说有笑
- người này nói cười rất cởi mở.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爽朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朗›
爽›