开场 kāichǎng

Từ hán việt: 【khai trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai trường). Ý nghĩa là: mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu. Ví dụ : - 。 lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开场 khi là Động từ

mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu

演 剧或 一般文艺演出等开始也比喻一般活动开始

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen dào le 剧院 jùyuàn 开场 kāichǎng hěn jiǔ le

    - lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开场

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 开赴 kāifù 战场 zhànchǎng

    - đi chiến trường.

  • - 晚场 wǎnchǎng 电影 diànyǐng 八点 bādiǎn cái kāi ne

    - Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.

  • - de 话匣子 huàxiázi 打开 dǎkāi jiù 容易 róngyì 收场 shōuchǎng

    - anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

  • - 他始 tāshǐ 离开 líkāi 考场 kǎochǎng

    - Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.

  • - 开展 kāizhǎn 市场调研 shìchǎngdiàoyán

    - mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.

  • - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • - 渔轮 yúlún bēn 鱼场 yúchǎng 开去 kāiqù

    - Tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường.

  • - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • - 租借 zūjiè 剧场 jùchǎng 开会 kāihuì

    - thuê rạp kịch mở hội nghị

  • - zài 公开场合 gōngkāichǎnghé 讲话 jiǎnghuà huì 羞怯 xiūqiè

    - She becomes shy when speaking in public.

  • - 离开 líkāi 剧场 jùchǎng le

    - Cô ấy đã rời khỏi nhà hát.

  • - 双方 shuāngfāng 展开 zhǎnkāi le 一场 yīchǎng 激战 jīzhàn

    - Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 别开生面 biékāishēngmiàn de 演唱会 yǎnchànghuì

    - Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.

  • - 开幕式 kāimùshì 典礼 diǎnlǐ shì 壮观 zhuàngguān de 场面 chǎngmiàn

    - lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.

  • - 就绪 jiùxù hòu 比赛 bǐsài 开场 kāichǎng le

    - Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 推介 tuījiè 活动 huódòng 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 开场 kāichǎng le

    - Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.

  • - 我们 wǒmen 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Chúng tôi mở ra thị trường mới.

  • - 公司 gōngsī 开辟 kāipì le xīn 市场 shìchǎng

    - Công ty đã khai thác thị trường mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开场

Hình ảnh minh họa cho từ 开场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao