Đọc nhanh: 开场 (khai trường). Ý nghĩa là: mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu. Ví dụ : - 他们到了剧院,开场已很久了。 lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
Ý nghĩa của 开场 khi là Động từ
✪ mở màn; mở đầu; bắt đầu; khai diễn; phần mở đầu
演 剧或 一般文艺演出等开始也比喻一般活动开始
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开场
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 他始 离开 考场
- Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 渔轮 奔 鱼场 开去
- Tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 她 离开 剧场 了
- Cô ấy đã rời khỏi nhà hát.
- 双方 展开 了 一场 激战
- Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 就绪 后 , 比赛 开场 了
- Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.
- 新 产品 的 推介 活动 马上 就要 开场 了
- Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.
- 我们 开辟 新 市场
- Chúng tôi mở ra thị trường mới.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
开›