Đọc nhanh: 明朗 (minh lãng). Ý nghĩa là: trong sáng; sáng (ngoài trời); tỏ, rõ ràng; sáng tỏ, trong sáng; cởi mở. Ví dụ : - 那天晚上的月色格外明朗。 Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.. - 初秋的天气是这样明朗清新。 bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.. - 态度明朗。 thái độ rõ ràng.
Ý nghĩa của 明朗 khi là Tính từ
✪ trong sáng; sáng (ngoài trời); tỏ
光线充足 (多指室外)
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
✪ rõ ràng; sáng tỏ
明显;清晰
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
✪ trong sáng; cởi mở
光明磊落; (思想、心胸、性格等) 乐观、畅快、不阴郁低沉
- 性格 明朗
- tính cách cởi mở.
- 这些 作品 都 具有 明朗 的 风格
- những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở.
✪ gãy gọn
事物容易让人了解、辨认
✪ quang
没有云雾, 日光充足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明朗
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 性格 明朗
- tính cách cởi mở.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 这些 作品 都 具有 明朗 的 风格
- những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 星星 在 明朗 的 夜空 中 闪耀着 美丽 的 光芒
- Những ngôi sao tỏa sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm rực rỡ.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
朗›
Lạc Quan, Yêu Đời
Tươi Đẹp (Cảnh Vật), Rực Rỡ (Ánh Sáng)
Huy Hoàng
Quang Minh
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
Trong Xanh, Nắng Đẹp (Bầu Trời, Thời Tiết)
sáng sủa; sáng trongtrong trẻo
Sáng, Sáng Sủa, Sáng Rực
Trong Sạch (Nền Chính Trị)
chống mài mòn
phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoánchiết đoán
ảm đạm; u ám; u tối; không rõ ràng
nhá nhem; tối mờ mờ
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
Âm U, Tối Tăm, U Ám
âm u; u ám; sầm; sa sầm
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
mù sươngMờ mịtmê mộng
Mập Mờ, Mờ Ám
ám muội; mờ ámngu muội; đần độn; ngốc nghếch; muội
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
mênh mang; mờ mịt; mù mịt
Màu Xám, Màu Tro, Luốc
sâu thẳm; tĩnh mịch; u thâm; thâm u