Đọc nhanh: 阴郁 (âm úc). Ý nghĩa là: tối tăm; u ám, buồn rầu; u sầu; phiền muộn. Ví dụ : - 阴郁的天色。 trời u ám. - 笑声冲破了室内阴郁的空气。 tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.. - 心情阴郁 phiền muộn trong lòng.
Ý nghĩa của 阴郁 khi là Tính từ
✪ tối tăm; u ám
(天气) 低沉郁闷; (气氛) 不活跃
- 阴郁 的 天色
- trời u ám
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
✪ buồn rầu; u sầu; phiền muộn
忧郁,不开朗
- 心情阴郁
- phiền muộn trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴郁
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 华阴 ( 在 华山 之北 )
- Hoa Âm (phía bắc núi Hoa Sơn)
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 心情阴郁
- phiền muộn trong lòng.
- 阴郁 的 天色
- trời u ám
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴郁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴郁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm郁›
阴›