Đọc nhanh: 乐天 (lạc thiên). Ý nghĩa là: yên vui; sống vô tư, Nhãn hiệu Lotte. Ví dụ : - 乐天知命 vui với số mệnh trời cho.
✪ yên vui; sống vô tư
安于自己的出境而没有任何忧虑
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
✪ Nhãn hiệu Lotte
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐天
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 天天 听 音乐
- Nghe nhạc mỗi ngày.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 童年 像 一个 七彩 的 沙滩 , 欢乐 的 你 我 他 每天 都 在 拾贝
- tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 我 不是 天性 就 闷闷不乐
- Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 那位 老人 享受 着 天伦之乐
- ông lão đang tận hưởng niềm vui sum họp gia đình.
- 他 每天 喝 一瓶 可乐
- Anh ấy uống một chai coca-cola mỗi ngày.
- 我们 明天 去 游乐园 玩
- Ngày mai chúng tôi đi công viên giải trí chơi.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 爸爸 每天 都 督促 我 听 一曲 交响乐
- Mỗi ngày bố đều thúc giục tôi nghe một bài nhạc giao hưởng.
- 归天 后 他 会 很 快乐
- Sau khi về thiên đàng, anh ấy sẽ rất hạnh phúc.
- 聚会 时 大家 欢乐地 聊天
- Trong bữa tiệc, mọi người vui vẻ trò chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
天›