Đọc nhanh: 样品开发 (dạng phẩm khai phát). Ý nghĩa là: Tổ khai triển mẫu.
Ý nghĩa của 样品开发 khi là Danh từ
✪ Tổ khai triển mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样品开发
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 免费 样品
- Hàng mẫu miễn phí.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 花园 开 各色各样 的 花朵
- Vườn hoa nở đầy đủ các loại hoa.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 公司 斥资 开发新 产品
- Công ty rót vốn để phát triển sản phẩm mới.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 公司 正在 开发新 产品
- Công ty đang triển khai sản phẩm mới.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 样品开发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 样品开发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
品›
开›
样›