Đọc nhanh: 荒废 (hoang phế). Ý nghĩa là: hoang hoá; bỏ hoang; hoang phế, xao lãng; xao nhãng; bỏ bê, lãng phí; bỏ phí; phí. Ví dụ : - 村里没有一亩荒废的土地。 trong thôn không có đất đai bỏ hoang.. - 荒废学业 xao nhãng việc học. - 他学习抓得很紧,从不荒废一点功夫。 anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
Ý nghĩa của 荒废 khi là Động từ
✪ hoang hoá; bỏ hoang; hoang phế
该种而没有耕种
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
✪ xao lãng; xao nhãng; bỏ bê
荒疏
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
✪ lãng phí; bỏ phí; phí
不利用;浪费 (时间)
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
✪ khoáng
空着的职位; 缺额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒废
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
- 村里 没有 一亩 荒废 的 土地
- trong thôn không có đất đai bỏ hoang.
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
荒›