Đọc nhanh: 开发区 (khai phát khu). Ý nghĩa là: Vùng phát triển.
Ý nghĩa của 开发区 khi là Danh từ
✪ Vùng phát triển
development zone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开发区
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 发令 开火
- phát súng khai trận; ra lệnh bắn.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开发区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开发区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
发›
开›