启示 qǐshì

Từ hán việt: 【khởi thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "启示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi thị). Ý nghĩa là: gợi ý; sự khai sáng; cảm hứng, khai sáng; gợi ý. Ví dụ : - 。 Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.. - 。 Chúng không phải là gợi ý thực sự.. - 。 Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 启示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 启示 khi là Danh từ

gợi ý; sự khai sáng; cảm hứng

启发指示,使有所领悟

Ví dụ:
  • - 这堂 zhètáng gěi rén 很大 hěndà de 启示 qǐshì

    - Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.

  • - 它们 tāmen 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 启示 qǐshì

    - Chúng không phải là gợi ý thực sự.

Ý nghĩa của 启示 khi là Động từ

khai sáng; gợi ý

启发提示,使有所领悟

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - 电影 diànyǐng 启示 qǐshì 如何 rúhé 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 启示

A + 给 + B +(一点)+ 启示

A gợi ý cho B

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 经历 jīnglì gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.

  • - zhè 本书 běnshū gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.

Định ngữ + 的 + 启示

"启示" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 带来 dàilái 人生 rénshēng de 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 科学 kēxué de 启示 qǐshì

    - Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.

深刻/ 深深 + 地 + 启示

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.

So sánh, Phân biệt 启示 với từ khác

启发 vs 启示

Giải thích:

"" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ, "" là động từ bất cập vật, không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启示

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 安民告示 ānmíngàoshi

    - cáo thị an dân

  • - 张贴 zhāngtiē 告示 gàoshi

    - dán cáo thị

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - 钧启 jūnqǐ

    - kính lão.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • - 启新 qǐxīn piān

    - Bắt đầu chương mới.

  • - 它们 tāmen 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 启示 qǐshì

    - Chúng không phải là gợi ý thực sự.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - zhè 本书 běnshū gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - zhè 本书 běnshū 带来 dàilái 人生 rénshēng de 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.

  • - zhè 本书 běnshū 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • - 这堂 zhètáng gěi rén 很大 hěndà de 启示 qǐshì

    - Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.

  • - 先知先觉 xiānzhīxiānjué de 人们 rénmen 自称 zìchēng zài 某个 mǒugè 领域 lǐngyù 受过 shòuguò 特别 tèbié 启示 qǐshì de rén

    - Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.

  • - 电影 diànyǐng 启示 qǐshì 如何 rúhé 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • - 这次 zhècì 经历 jīnglì gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 科学 kēxué de 启示 qǐshì

    - Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.

  • - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 启示

Hình ảnh minh họa cho từ 启示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao