Đọc nhanh: 启示 (khởi thị). Ý nghĩa là: gợi ý; sự khai sáng; cảm hứng, khai sáng; gợi ý. Ví dụ : - 这堂课给人很大的启示。 Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.. - 它们不是真正的启示。 Chúng không phải là gợi ý thực sự.. - 这本书启示了我很多。 Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
Ý nghĩa của 启示 khi là Danh từ
✪ gợi ý; sự khai sáng; cảm hứng
启发指示,使有所领悟
- 这堂 课 给 人 很大 的 启示
- Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
Ý nghĩa của 启示 khi là Động từ
✪ khai sáng; gợi ý
启发提示,使有所领悟
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 电影 启示 我 如何 面对 困难
- Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 启示
✪ A + 给 + B +(一点)+ 启示
A gợi ý cho B
- 这次 经历 给 他 一点 启示
- Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
✪ Định ngữ + 的 + 启示
"启示" vai trò trung tâm ngữ
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 这项 研究 具有 科学 的 启示
- Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.
✪ 深刻/ 深深 + 地 + 启示
trợ từ kết cấu "地"
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 她 的 演讲 深刻 地 启示 了 我
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.
So sánh, Phân biệt 启示 với từ khác
✪ 启发 vs 启示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启示
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 钧启
- kính lão.
- 他 姓 启
- Anh ấy họ Khải.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 这堂 课 给 人 很大 的 启示
- Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 电影 启示 我 如何 面对 困难
- Bộ phim đã gợi ý cho tôi cách đối mặt khó khăn.
- 她 的 演讲 深刻 地 启示 了 我
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 这次 经历 给 他 一点 启示
- Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.
- 这项 研究 具有 科学 的 启示
- Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启示
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
示›
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
Khai Khẩn, Khai Hoang, Vỡ Hoang
Khai Khẩn
Gợi Mở, Gợi Ý
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Phát Triển (Hệ Thố
Mở (Đường), Lập Ra (Kỷ Nguyên, ), Mở Ra (Lĩnh Vực Mới, Con Đường Mới)
Khuyên Bảo, Giảng Giải, Khuyên Răn
Khai Thác (Tài Nguyên)
Khai Đao, Thi Hành Án Tử, Giết
Linh Cảm