Đọc nhanh: 开饭 (khai phạn). Ý nghĩa là: dọn cơm, bắt đầu bán cơm (nhà ăn). Ví dụ : - 您想让我现在开饭吗? Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?
✪ dọn cơm
把 饭菜摆出来准备吃
- 您 想 让 我 现在 开饭 吗
- Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?
✪ bắt đầu bán cơm (nhà ăn)
食堂开始供应饭菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开饭
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 她 刚到 家斯 开始 做饭
- Cô ấy vừa về đến nhà thì bắt đầu nấu ăn.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 马上 就要 开饭 了
- Sắp đến giờ ăn cơm rồi.
- 您 想 让 我 现在 开饭 吗
- Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
饭›