Đọc nhanh: 启迪 (khải địch). Ý nghĩa là: dẫn dắt; gợi mở; chỉ bảo; khơi dậy; truyền cảm hứng. Ví dụ : - 朋友的建议启迪了我。 Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.. - 这些问题启迪了我的思考。 Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.. - 他的作品启迪了读者。 Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
Ý nghĩa của 启迪 khi là Động từ
✪ dẫn dắt; gợi mở; chỉ bảo; khơi dậy; truyền cảm hứng
开导;启发
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 这些 问题 启迪 了 我 的 思考
- Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启迪
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 他 启门
- Anh ấy mở cửa.
- 钧启
- kính lão.
- 他 姓 启
- Anh ấy họ Khải.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 这些 问题 启迪 了 我 的 思考
- Những câu hỏi này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 这项 研究 具有 科学 的 启示
- Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 启迪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启迪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm启›
迪›