拓荒 tàhuāng

Từ hán việt: 【thác hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拓荒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác hoang). Ý nghĩa là: khai hoang; khẩn hoang; vỡ hoang. Ví dụ : - người khai hoang; người khẩn hoang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拓荒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拓荒 khi là Động từ

khai hoang; khẩn hoang; vỡ hoang

开荒

Ví dụ:
  • - 拓荒者 tuòhuāngzhě

    - người khai hoang; người khẩn hoang

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓荒

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 荒古 huānggǔ 世界 shìjiè

    - thế giới thái cổ

  • - 这里 zhèlǐ 固是 gùshì 一片 yīpiàn 荒地 huāngdì

    - Đây vốn là mảnh đất hoang.

  • - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • - biàn 荒漠 huāngmò wèi 绿洲 lǜzhōu

    - biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - 开荒 kāihuāng 荒地 huāngdì

    - khai khẩn đất hoang.

  • - 荒芜 huāngwú

    - hoang vu; hoang vu rậm rạp.

  • - 荒谬 huāngmiù

    - hết sức sai lầm.

  • - 垦荒 kěnhuāng

    - khẩn hoang.

  • - 闹灾荒 nàozāihuāng

    - gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.

  • - 拓荒者 tuòhuāngzhě

    - người khai hoang; người khẩn hoang

  • - nào 粮荒 liánghuāng

    - náo loạn vì thiếu lương thực; khủng hoảng lương thực.

  • - 荒唐无稽 huāngtángwújī

    - vô cùng hoang đường

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 拓展 tuòzhǎn 知识面 zhīshímiàn

    - Chúng ta cần mở rộng kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拓荒

Hình ảnh minh họa cho từ 拓荒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tà , Tuò , Zhí
    • Âm hán việt: Chích , Thác , Tháp
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMR (手一口)
    • Bảng mã:U+62D3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao