Đọc nhanh: 开刀 (khai đao). Ý nghĩa là: khai đao; thi hành án tử; giết; chặt đầu, bắt tay làm; bắt tay vào việc, phẫu thuật; giải phẫu. Ví dụ : - 开刀问斬。 khai đao xử trảm.
Ý nghĩa của 开刀 khi là Động từ
✪ khai đao; thi hành án tử; giết; chặt đầu
执行斩刑 (多见于早期白话)
- 开刀 问 斬
- khai đao xử trảm.
✪ bắt tay làm; bắt tay vào việc
比喻先从某个方面或某个人下 手
✪ phẫu thuật; giải phẫu
医生用医疗器械给病人做手术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开刀
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 开刀 问 斬
- khai đao xử trảm.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 是 被 猎刀 割开 的
- Nó đã bị cắt ra bởi thứ dường như là một con dao săn.
- 医生 们 决定 为 他 开刀 切除 肿瘤
- Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
- 看着 像 把 打开 的 瑞士军刀
- Nó trông giống như một con dao mở của Quân đội Thụy Sĩ.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
开›