Đọc nhanh: 开辟 (khai tịch). Ý nghĩa là: mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng, khai thác; khai phá; phát triển; mở mang, khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ). Ví dụ : - 我们计划开辟一条新道路。 Chúng tôi dự định mở một con đường mới.. - 他们开辟了新航线。 Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.. - 国家开辟了新铁路。 Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
Ý nghĩa của 开辟 khi là Động từ
✪ mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng
打通; 开通
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai thác; khai phá; phát triển; mở mang
开拓发展
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 科学家 开辟 了 新 领域
- Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ)
古代神话; 盘古氏开天辟地; 简称开辟; 指宇宙的开始
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 这是 开辟 的 神话
- Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 开辟 với từ khác
✪ 开发 vs 开辟
✪ 开辟 vs 开拓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开辟
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 开辟 新 航线
- mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 这是 开辟 的 神话
- Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.
- 我们 开辟 新 市场
- Chúng tôi mở ra thị trường mới.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 科学家 开辟 了 新 领域
- Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开辟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开辟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
辟›