开辟 kāipì

Từ hán việt: 【khai tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开辟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai tịch). Ý nghĩa là: mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng, khai thác; khai phá; phát triển; mở mang, khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ). Ví dụ : - 。 Chúng tôi dự định mở một con đường mới.. - 线。 Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.. - 。 Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开辟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 开辟 khi là Động từ

mở; mở đường; xây dựng; đặt nền móng

打通; 开通

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 开辟 kāipì 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù

    - Chúng tôi dự định mở một con đường mới.

  • - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • - 国家 guójiā 开辟 kāipì le xīn 铁路 tiělù

    - Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khai thác; khai phá; phát triển; mở mang

开拓发展

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 开辟 kāipì le xīn 市场 shìchǎng

    - Công ty đã khai thác thị trường mới.

  • - 科学家 kēxuéjiā 开辟 kāipì le xīn 领域 lǐngyù

    - Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.

  • - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn de 业务 yèwù

    - Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khai tịch; khai thiên lập địa (sự bắt đầu của vũ trụ)

古代神话; 盘古氏开天辟地; 简称开辟; 指宇宙的开始

Ví dụ:
  • - 盘古 pángǔ 开辟 kāipì le 天地 tiāndì

    - Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.

  • - 这是 zhèshì 开辟 kāipì de 神话 shénhuà

    - Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.

  • - 神话 shénhuà 讲述 jiǎngshù le 开辟 kāipì de 故事 gùshì

    - Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 开辟 với từ khác

开发 vs 开辟

开辟 vs 开拓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开辟

  • - 开辟 kāipì 货源 huòyuán

    - khai thác nguồn hàng

  • - 盘古 pángǔ 开辟 kāipì le 天地 tiāndì

    - Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.

  • - 盘古 pángǔ 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.

  • - 国家 guójiā 开辟 kāipì le xīn 铁路 tiělù

    - Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

  • - 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì 开辟 kāipì 财源 cáiyuán

    - phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên

  • - 开辟 kāipì xīn 航线 hángxiàn

    - mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới

  • - 开辟 kāipì xīn de 航道 hángdào

    - mở tuyến đường thuỷ mới.

  • - 这是 zhèshì 开辟 kāipì de 神话 shénhuà

    - Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.

  • - 我们 wǒmen 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Chúng tôi mở ra thị trường mới.

  • - 他们 tāmen 开辟 kāipì xīn 道路 dàolù

    - Họ mở ra con đường mới.

  • - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • - 公司 gōngsī 开辟 kāipì le xīn 市场 shìchǎng

    - Công ty đã khai thác thị trường mới.

  • - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn de 业务 yèwù

    - Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.

  • - 科学家 kēxuéjiā 开辟 kāipì le xīn 领域 lǐngyù

    - Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.

  • - 神话 shénhuà 讲述 jiǎngshù le 开辟 kāipì de 故事 gùshì

    - Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.

  • - 祖先 zǔxiān men wèi 我们 wǒmen 开辟 kāipì le 道路 dàolù

    - Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 开辟 kāipì 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù

    - Chúng tôi dự định mở một con đường mới.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • - 最近 zuìjìn 首都机场 shǒudūjīchǎng yòu 开辟 kāipì le 一条 yītiáo 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác

  • - xīn 开辟 kāipì de mín 航线 hángxiàn 开始 kāishǐ yǒu 飞机 fēijī 航行 hángxíng

    - hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开辟

Hình ảnh minh họa cho từ 开辟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开辟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin: Bì , Mǐ , Pī , Pì
    • Âm hán việt: Bách , Bễ , Phích , Thí , Tích , Tịch , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SRYTJ (尸口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9F
    • Tần suất sử dụng:Cao