开方 kāi fāng

Từ hán việt: 【khai phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "开方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khai phương). Ý nghĩa là: khai căn (toán), kê đơn thuốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 开方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 开方 khi là Động từ

khai căn (toán)

求 一 个数的方 根的运算如81开4次方得±3

kê đơn thuốc

开药 方也说开方 子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开方

  • - kāi le 一个 yígè 方儿 fāngér

    - Đã kê một đơn thuốc.

  • - 官方 guānfāng 开展 kāizhǎn le 扶贫 fúpín 工作 gōngzuò

    - Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.

  • - 旋转 xuánzhuǎn de mén 开关 kāiguān 方便 fāngbiàn

    - Cánh cửa quay dễ dàng mở.

  • - 筹策 chóucè 帮助 bāngzhù 开平方 kāipíngfāng

    - Cái sách giúp khai căn bậc hai.

  • - 李兄 lǐxiōng 方才 fāngcái 离开 líkāi le jiā

    - Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.

  • - 开赴 kāifù 前方 qiánfāng

    - tiến về phía trước.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

  • - 双方 shuāngfāng 展开 zhǎnkāi le 一场 yīchǎng 激战 jīzhàn

    - Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.

  • - 不能 bùnéng 开药方 kāiyàofāng

    - Anh ấy không thể kê đơn thuốc.

  • - 医生 yīshēng kāi le 一张 yīzhāng 方儿 fāngér

    - Bác sĩ kê một đơn thuốc.

  • - 警方 jǐngfāng 开始 kāishǐ 调查 diàochá 此案 cǐàn

    - Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.

  • - zuàn zhe 方向盘 fāngxiàngpán 开车 kāichē

    - Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.

  • - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • - 他们 tāmen 故意 gùyì 避开 bìkāi 对方 duìfāng

    - Họ cố ý tránh mặt nhau.

  • - 大夫 dàifū gěi kāi le 处方 chǔfāng

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.

  • - 用力 yònglì 格开 gékāi le 对方 duìfāng

    - Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.

  • - qǐng wèi 开药方 kāiyàofāng zhì 烧伤 shāoshāng

    - Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.

  • - 会议 huìyì 隆重 lóngzhòng de 方式 fāngshì 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.

  • - 列车 lièchē 穿越 chuānyuè 山岭 shānlǐng 开往 kāiwǎng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.

  • - 医生 yīshēng kāi 处方 chǔfāng gěi 病人 bìngrén 配药 pèiyào

    - Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 开方

Hình ảnh minh họa cho từ 开方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao