Đọc nhanh: 开方 (khai phương). Ý nghĩa là: khai căn (toán), kê đơn thuốc.
Ý nghĩa của 开方 khi là Động từ
✪ khai căn (toán)
求 一 个数的方 根的运算如81开4次方得±3
✪ kê đơn thuốc
开药 方也说开方 子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开方
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 旋转 的 门 开关 方便
- Cánh cửa quay dễ dàng mở.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
- 开赴 前方
- tiến về phía trước.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 双方 展开 了 一场 激战
- Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 医生 开 了 一张 方儿
- Bác sĩ kê một đơn thuốc.
- 警方 开始 调查 此案
- Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 大夫 给 我 开 了 处方
- Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi.
- 他 用力 格开 了 对方
- Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.
- 请 为 我 开药方 治 烧伤
- Xin kê cho tôi một đơn thuốc chữa bỏng.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
方›