Đọc nhanh: 市场开发 (thị trường khai phát). Ý nghĩa là: Phát triển thị trường (Market development).
Ý nghĩa của 市场开发 khi là Danh từ
✪ Phát triển thị trường (Market development)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场开发
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 我们 开辟 新 市场
- Chúng tôi mở ra thị trường mới.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 研究 从 市场需求 出发
- Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
- 这个 市场 只 做 批发
- Cái chợ này chỉ bán buôn.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市场开发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场开发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
场›
市›
开›