市场开发 Shìchǎng kāifā

Từ hán việt: 【thị trường khai phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "市场开发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị trường khai phát). Ý nghĩa là: Phát triển thị trường (Market development).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 市场开发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 市场开发 khi là Danh từ

Phát triển thị trường (Market development)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场开发

  • - 开发利用 kāifālìyòng 地热资源 dìrèzīyuán

    - khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.

  • - 开展 kāizhǎn 市场调研 shìchǎngdiàoyán

    - mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.

  • - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • - 我们 wǒmen 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Chúng tôi mở ra thị trường mới.

  • - 公司 gōngsī 开辟 kāipì le xīn 市场 shìchǎng

    - Công ty đã khai thác thị trường mới.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ xiǎng zài 远东 yuǎndōng 开辟 kāipì xīn 市场 shìchǎng

    - Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.

  • - dāng 召开 zhàokāi 那场 nàchǎng 新闻 xīnwén 发布会 fābùhuì

    - Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó

  • - 他们 tāmen zài 开拓 kāituò xīn de 市场 shìchǎng 领域 lǐngyù

    - Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.

  • - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi 市场 shìchǎng

    - Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.

  • - 市场部 shìchǎngbù zài 下周 xiàzhōu kāi 策略 cèlüè huì

    - Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.

  • - 正在 zhèngzài 开拓 kāituò xīn 市场 shìchǎng

    - Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.

  • - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 打开 dǎkāi 市场 shìchǎng

    - Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.

  • - 农贸 nóngmào 批发市场 pīfāshìchǎng 整天 zhěngtiān 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

  • - 研究 yánjiū cóng 市场需求 shìchǎngxūqiú 出发 chūfā

    - Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.

  • - 现在 xiànzài 制造商 zhìzàoshāng men 开始 kāishǐ 发现 fāxiàn 左撇子 zuǒpiězǐ 产品 chǎnpǐn de 市场 shìchǎng

    - Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 计划 jìhuà 开阔 kāikuò 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 发达 fādá

    - Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng zhǐ zuò 批发 pīfā

    - Cái chợ này chỉ bán buôn.

  • - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • - 开拓市场 kāituòshìchǎng shì 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo

    - Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 市场开发

Hình ảnh minh họa cho từ 市场开发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市场开发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao