帮助 bāngzhù

Từ hán việt: 【bang trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帮助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bang trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ., sự giúp đỡ; sự trợ giúp; an ủi chăm sóc. Ví dụ : - 。 Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.. - 。 Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.. - ! Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 帮助 khi là Động từ

giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ.

在别人有困难的时候,提供钱等物质支持,或者提供精神支持,或者为人出注意、想办法,做事情等。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • - 感谢 gǎnxiè 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 帮助 khi là Danh từ

sự giúp đỡ; sự trợ giúp; an ủi chăm sóc

推动或辅助作用的

Ví dụ:
  • - 谢谢 xièxie de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ của cậu!

  • - de 帮助 bāngzhù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự giúp đỡ của anh ấy vô cùng quan trọng.

  • - 十分 shífēn 感谢 gǎnxiè de 这份 zhèfèn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帮助

帮助 + Tân ngữ (家人、同学、老人、弱势群体) (+ Động từ)

giúp đỡ ai làm gì

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 机构 jīgòu 专门 zhuānmén 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén

    - Tổ chức này chuyên giúp đỡ người cao tuổi.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

主动,努力,积极,热心 + (地) + 帮助

chủ động/ chăm chỉ/ tích cực/ nhiệt tình + giúp đỡ

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.

  • - 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.

  • - 努力 nǔlì 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué xué 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ 1 + (给/对 + Chủ ngữ 2) + 的 + 帮助

Sự giúp đỡ của ai (cho ai)

Ví dụ:
  • - gěi 朋友 péngyou de 帮助 bāngzhù 非常 fēicháng 真诚 zhēnchéng

    - Sự giúp đỡ của anh ấy cho bạn bè rất chân thành.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì de 帮助 bāngzhù 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.

A + 给予 + (B) + 帮助

A cho/ đưa ra +( B) + sự giúp đỡ...

Ví dụ:
  • - 给予 jǐyǔ le 关键 guānjiàn de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.

  • - 给予 jǐyǔ le 很大 hěndà de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy đã đưa ra một sự giúp đỡ rất lớn.

So sánh, Phân biệt 帮助 với từ khác

帮 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "" giống nhau, mang nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói, "" thì trong văn viết và văn nói đều có thể sử dụng.
- "" thường là những hành động giúp đỡ cụ thể.
"" nhấn mạnh giúp sức, phụ giúp, có thể đưa ra ý kiến hoặc cách giải quyết.
- "" trong câu cầu khiến phải dùng lặp lại để tỏ ý lịch sự."" theo sau có thể dùng nhưng không dùng được

帮忙 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "" là động từ li hợp.
"" là động từ thường.
- "" hình thức trùng điệp AAB.
"" hình thức trùng điệp ABAB
- "" hành động có thể là giúp đỡ có thể là trừu tượng."" nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, đưa ra ý kiến, cách giải quyết.
- "" đối tượng là người.
"" đối tượng là người hoặc sự việc.

帮助 vs 协助

Giải thích:

Chủ thể hành động và đối tượng của "" không phân chủ thứ hoặc trên dưới, vì vậy mà có thể nói là .
Chủ thể hành động và đối tượng của "" thường phân chủ thứ hoặc trên dưới, người hỗ trợ sẽ là thứ, ở phía dưới, bị người hỗ trợ bên trên làm chủ, vì vậy mà không thể nói .

救助 vs 帮助

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" không giống nhau, đối tượng của "" là người hoặc nhóm người đặc biệt khó khăn, ví dụ như bệnh nhân, người chịu khó khăn, tai nạn...;đối tượng của "" thường là người, ví dụ như bạn bè, đồng nghiệp,...
Phương pháp của "" thường là vật chất, cần tiền và nguồn nhân lực ; phương pháp của "" đa dạng hơn, có thể là trên phương diện vật chất cũng có thể trên phươg diện tinh thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮助

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù le 婆婆 pópó

    - Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.

  • - 公婆 gōngpó gěi le 很多 hěnduō 帮助 bāngzhù

    - Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - hěn 可怜 kělián 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.

  • - xiǎng pān 亲戚 qīnqī lái 获得 huòdé 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.

  • - 他们 tāmen 相求 xiāngqiú 帮助 bāngzhù

    - Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.

  • - duō chī 蔬菜 shūcài 帮助 bāngzhù 防癌 fángái

    - Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

  • - duì nín de 帮助 bāngzhù 不胜 bùshèng 感荷 gǎnhè

    - Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.

  • - hěn xiǎng 帮助 bāngzhù 可是 kěshì 爱莫能助 àimònéngzhù

    - Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - 胃液 wèiyè néng 帮助 bāngzhù 消化 xiāohuà

    - Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.

  • - 综能 zōngnéng 帮助 bāngzhù 分开 fēnkāi 经线 jīngxiàn

    - Cái go giúp phân tách sợi dọc.

  • - 我会 wǒhuì 尽可能 jìnkěnéng 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.

  • - 果然 guǒrán ài jiù gāi 帮助 bāngzhù

    - nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - 可能 kěnéng 受伤 shòushāng le yào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮助

Hình ảnh minh họa cho từ 帮助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa