Đọc nhanh: 帮助 (bang trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ., sự giúp đỡ; sự trợ giúp; an ủi chăm sóc. Ví dụ : - 我们一直相互帮助。 Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.. - 她帮助同学解决难题。 Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.. - 感谢你帮助我! Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.
Ý nghĩa của 帮助 khi là Động từ
✪ giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ.
在别人有困难的时候,提供钱等物质支持,或者提供精神支持,或者为人出注意、想办法,做事情等。
- 我们 一直 相互 帮助
- Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 感谢 你 帮助 我 !
- Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 帮助 khi là Danh từ
✪ sự giúp đỡ; sự trợ giúp; an ủi chăm sóc
推动或辅助作用的
- 谢谢 你 的 帮助 !
- Cảm ơn sự giúp đỡ của cậu!
- 他 的 帮助 非常 重要
- Sự giúp đỡ của anh ấy vô cùng quan trọng.
- 十分 感谢 你 的 这份 帮助
- Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帮助
✪ 帮助 + Tân ngữ (家人、同学、老人、弱势群体) (+ Động từ)
giúp đỡ ai làm gì
- 这个 机构 专门 帮助 老人
- Tổ chức này chuyên giúp đỡ người cao tuổi.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
✪ 主动,努力,积极,热心 + (地) + 帮助
chủ động/ chăm chỉ/ tích cực/ nhiệt tình + giúp đỡ
- 他 总是 热心 地 帮助 别人
- Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ 1 + (给/对 + Chủ ngữ 2) + 的 + 帮助
Sự giúp đỡ của ai (cho ai)
- 他 给 朋友 的 帮助 非常 真诚
- Sự giúp đỡ của anh ấy cho bạn bè rất chân thành.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
✪ A + 给予 + (B) + 帮助
A cho/ đưa ra +( B) + sự giúp đỡ...
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 她 给予 了 很大 的 帮助
- Cô ấy đã đưa ra một sự giúp đỡ rất lớn.
So sánh, Phân biệt 帮助 với từ khác
✪ 帮 vs 帮助
Giống:
- Ý nghĩa của "帮" và "帮助" giống nhau, mang nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "帮" thường dùng trong văn nói, "帮助" thì trong văn viết và văn nói đều có thể sử dụng.
- "帮" thường là những hành động giúp đỡ cụ thể.
"帮助" nhấn mạnh giúp sức, phụ giúp, có thể đưa ra ý kiến hoặc cách giải quyết.
- "帮" trong câu cầu khiến phải dùng lặp lại để tỏ ý lịch sự."帮助" theo sau có thể dùng 了,过 nhưng không dùng được 着
✪ 帮忙 vs 帮助
Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "帮忙" là động từ li hợp.
"帮助" là động từ thường.
- "帮忙" hình thức trùng điệp AAB.
"帮助" hình thức trùng điệp ABAB
- "帮忙" hành động có thể là giúp đỡ có thể là trừu tượng."帮助" nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, đưa ra ý kiến, cách giải quyết.
- "帮忙" đối tượng là người.
"帮助" đối tượng là người hoặc sự việc.
✪ 帮助 vs 协助
Chủ thể hành động và đối tượng của "帮助" không phân chủ thứ hoặc trên dưới, vì vậy mà có thể nói là 互相帮助.
Chủ thể hành động và đối tượng của "协助" thường phân chủ thứ hoặc trên dưới, người hỗ trợ sẽ là thứ, ở phía dưới, bị người hỗ trợ bên trên làm chủ, vì vậy mà không thể nói 互相协助.
✪ 救助 vs 帮助
Đối tượng của "救助" và "帮助" không giống nhau, đối tượng của "救助" là người hoặc nhóm người đặc biệt khó khăn, ví dụ như bệnh nhân, người chịu khó khăn, tai nạn...;đối tượng của "帮助" thường là người, ví dụ như bạn bè, đồng nghiệp,...
Phương pháp của "救助" thường là vật chất, cần tiền và nguồn nhân lực ; phương pháp của "帮助" đa dạng hơn, có thể là trên phương diện vật chất cũng có thể trên phươg diện tinh thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮助
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 我 很 想 帮助 你 , 可是 我 爱莫能助
- Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 我会 尽可能 帮助 你
- Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.
- 你 果然 爱 她 , 就 该 帮助 她
- nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 帮助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
帮›
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
cùng nhau giải quyết; cùng giải quyếttrợ lý; phó giám đốc
Tài Trợ
giúp đỡ; trợ giúp
Giúp Đỡ, Trợ Giúp
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
giúp đỡgiúp; cứu giúp (về kinh tế) 在经济上帮助giúp giùmcứu giúp
Viện Trợ
Trợ Lý
giúp việc
giúp đỡ
Giúp Đỡ, Viện Trợ
Phò Trợ
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
Ủng Hộ
Tán Thành
trợ lý giám đốc (cách gọi cũ)
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
Giúp Đỡ
Trợ Thủ
dìu; nâng đỡgiúp đỡ; phù trợ; cưu mang; phù trì
người giúp đỡ; người giúp việc; cô sen; hầu gáibang thủ
Trợ Cấp, Hỗ Trợ (Về Mặt Kinhh Tế)
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
trợ oai; trợ uy; cổ vũ
giúp một taysự giúp đỡCứu giúptrợ lực
trợ lý giám đốcPhó Giám đốc