Đọc nhanh: 接济 (tiếp tế). Ý nghĩa là: tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp. Ví dụ : - 接济粮草。 tiếp tế lương thảo.. - 接济物资。 tiếp tế vật tư.. - 鲁迅先生经常接济那些穷困的青年。 ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
Ý nghĩa của 接济 khi là Động từ
✪ tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
在物质上援助
- 接济 粮草
- tiếp tế lương thảo.
- 接济 物资
- tiếp tế vật tư.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接济
- 接 电线
- nối dây điện.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 接济 粮草
- tiếp tế lương thảo.
- 接济 物资
- tiếp tế vật tư.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 接济 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
接›
济›
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
Giúp Đỡ, Viện Trợ
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Cứu Tế
giúp đỡ; chu cấp; cứu tế
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
Ủng Hộ
cứu viện; cứu giúpgiúp đỡ
Giúp Đỡ
bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúnglàm phúcthí bỏ