Đọc nhanh: 援救 (viện cứu). Ý nghĩa là: cứu viện; cứu giúp, giúp đỡ. Ví dụ : - 援救灾民。 cứu giúp dân bị nạn.
Ý nghĩa của 援救 khi là Động từ
✪ cứu viện; cứu giúp
帮助别人使脱离痛苦或危险
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
✪ giúp đỡ
救助 (语出《孟子·离娄上》:''嫂溺, 援之以手'')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援救
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 救援 工作 很 重要
- Công tác cứu trợ rất quan trọng.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 救援队 应该 已经 到 了
- Đội cứu hộ đã đến rồi.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 车子 坏 了 , 于是 司机 就 叫 救援
- Xe bị hỏng nên là tài xế đã gọi cứu hộ.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
- 救援 队伍 已经 到达 现场
- Đội cứu hộ đã đến hiện trường.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 援救
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 援救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm援›
救›
Giải Thoát
giúp đỡ; trợ giúp; giúp; phò trợ; cứu; phùbảo trợ
Cứu Viện; Cứu Giúp; Viện Trợ; Cứu Viện
bố thí; cứu tế; quyên; tặng; cúnglàm phúcthí bỏ
Chi Viện, Hỗ Trợ
giúp đỡ; chu cấp; cứu tế
Cứu Tế
Nghĩ Cách Cứu Viện, Chạy Chọt
tiếp tế; giúp đỡ; viện trợ; trợ giúp
Cấp Cứu
Cứu Vớt
Cứu Thoát, Giải Thoát, Giải Cứu
Cứu, Cứu Vãn, Cứu Trợ
cứu; cứu giúp; cứu nguy; cứu vớt; đáp cứu
cứu trợ; cứu giúp; giúp đỡ; viện trợ
cứu tế; cứu giúp; phát chẩn; cứu trợ; chẫn tế
Ủng Hộ
Cứu Trợ; Cứu Giúp
Giúp Đỡ
Giúp Đỡ, Viện Trợ
Sự giải thoát