Đọc nhanh: 助力 (trợ lực). Ý nghĩa là: giúp một tay, sự giúp đỡ, Cứu giúp.
✪ giúp một tay
a helping hand
✪ sự giúp đỡ
assistance
✪ Cứu giúp
help
✪ trợ lực
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助力
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 得力助手
- trợ lý đắc lực
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 她 深信 冥想 有助于 缓解 压力
- Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
- 喝茶 有助于 减轻 压力
- Uống trà giúp giảm căng thẳng.
- 运动 可以 帮助 消除 压力
- ập thể dục có thể giúp giảm stress.
- 那辆 山地车 已经 被 改装成 了 一辆 助力车
- Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 助力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
助›