援助 yuánzhù

Từ hán việt: 【viện trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "援助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viện trợ). Ý nghĩa là: viện trợ; giúp đỡ; cứu trợ; chi viện. Ví dụ : - viện trợ quốc tế. - viện trợ kinh tế. - 。 giúp đỡ người bị nạn

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 援助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 援助 khi là Động từ

viện trợ; giúp đỡ; cứu trợ; chi viện

支援;帮助

Ví dụ:
  • - 国际 guójì 援助 yuánzhù

    - viện trợ quốc tế

  • - 经济援助 jīngjìyuánzhù

    - viện trợ kinh tế

  • - 援助 yuánzhù 受难者 shòunànzhě

    - giúp đỡ người bị nạn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援助

  • - zài 资助 zīzhù 哈马斯 hāmǎsī

    - Bạn đang gửi tiền cho Hamas?

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

  • - xiǎng pān 亲戚 qīnqī lái 获得 huòdé 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.

  • - xiàng 友军 yǒujūn 求援 qiúyuán

    - cầu viện phía quân đội bạn.

  • - 南希 nánxī xiàng 求助 qiúzhù

    - Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 无偿援助 wúchángyuánzhù

    - viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 国际 guójì 援助 yuánzhù

    - viện trợ quốc tế

  • - 经济援助 jīngjìyuánzhù

    - viện trợ kinh tế

  • - 援助 yuánzhù 受难者 shòunànzhě

    - giúp đỡ người bị nạn

  • - 赶紧 gǎnjǐn 进行 jìnxíng 援助 yuánzhù

    - Nhanh chóng tiến hành viện trợ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 援助 yuánzhù

    - Chúng ta cần phải đi viện trợ.

  • - 积极 jījí 提供援助 tígōngyuánzhù

    - Anh ấy tích cực cung cấp viện trợ.

  • - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • - 饥荒 jīhuāng 十分 shífēn 严重 yánzhòng 援助 yuánzhù 只是 zhǐshì 杯水车薪 bēishuǐchēxīn

    - Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.

  • - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • - 你们 nǐmen 国家 guójiā duì 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 进行 jìnxíng 军事援助 jūnshìyuánzhù

    - Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 获取 huòqǔ 赞助 zànzhù

    - Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 援助

Hình ảnh minh họa cho từ 援助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 援助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa