Đọc nhanh: 补助 (bổ trợ). Ý nghĩa là: trợ cấp; giúp đỡ (về kinh tế) (thường là tổ chức giúp cho cá nhân); ứng cấp. Ví dụ : - 补助费。 tiền trợ cấp. - 实物补助。 giúp đỡ bằng hiện vật
Ý nghĩa của 补助 khi là Từ điển
✪ trợ cấp; giúp đỡ (về kinh tế) (thường là tổ chức giúp cho cá nhân); ứng cấp
从经济上帮助(多指组织上对个人)
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
So sánh, Phân biệt 补助 với từ khác
✪ 补助 vs 补贴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补助
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 乐于助人
- vui với việc giúp đỡ người khác.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 政府 提供 了 失业 补助
- Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 我们 需要 领取 补助金
- Chúng tôi cần lĩnh tiền trợ cấp.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
补›