有帮助 yǒu bāngzhù

Từ hán việt: 【hữu bang trợ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有帮助" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu bang trợ). Ý nghĩa là: Hữu ích. Ví dụ : - Điều này là rất hữu ích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有帮助 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有帮助 khi là Danh từ

Hữu ích

helpful

Ví dụ:
  • - zhè hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Điều này là rất hữu ích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有帮助

  • - 辅助 fǔzhù 手段 shǒuduàn duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.

  • - 帮助 bāngzhù 没有 méiyǒu 文字 wénzì de 少数民族 shǎoshùmínzú 创制 chuàngzhì 文字 wénzì

    - giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.

  • - zhè hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Điều này là rất hữu ích.

  • - de 体会 tǐhuì duì 我们 wǒmen hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.

  • - 这次 zhècì 经验 jīngyàn 有助于 yǒuzhùyú 帮助 bāngzhù 改变 gǎibiàn 社会意识 shèhuìyìshí

    - Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.

  • - 同志 tóngzhì yǒu 困难 kùnnán 当然 dāngrán yào 帮助 bāngzhù

    - Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.

  • - 我们 wǒmen yǒu 义务 yìwù 帮助 bāngzhù 学习 xuéxí 较差 jiàochà de 同学 tóngxué

    - chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - de 批评 pīpíng hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Góp ý của cô ấy rất hữu ích.

  • - de 意见 yìjiàn 有所 yǒusuǒ 帮助 bāngzhù

    - Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.

  • - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.

  • - 感恩 gǎnēn 所有 suǒyǒu de 帮助 bāngzhù

    - Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.

  • - 内疚 nèijiù 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.

  • - 灾区 zāiqū yǒu 困难 kùnnán 我们 wǒmen 理应 lǐyīng 帮助 bāngzhù

    - khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.

  • - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • - zài 菜单 càidān yǒu 一个 yígè 帮助 bāngzhù 选项 xuǎnxiàng

    - Trong menu có một tùy chọn trợ giúp.

  • - 以往 yǐwǎng de 经验 jīngyàn hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.

  • - chī 熟食 shúshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng shì yǒu 帮助 bāngzhù de

    - Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū yào 帮助 bāngzhù shì yǒu 私心 sīxīn de

    - Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有帮助

Hình ảnh minh họa cho từ 有帮助

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有帮助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao