Đọc nhanh: 有帮助 (hữu bang trợ). Ý nghĩa là: Hữu ích. Ví dụ : - 这很有帮助 Điều này là rất hữu ích.
Ý nghĩa của 有帮助 khi là Danh từ
✪ Hữu ích
helpful
- 这 很 有 帮助
- Điều này là rất hữu ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有帮助
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 这 很 有 帮助
- Điều này là rất hữu ích.
- 她 的 体会 对 我们 很 有 帮助
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 她 的 批评 很 有 帮助
- Góp ý của cô ấy rất hữu ích.
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 他 的 意见 很 有 帮助
- Ý kiến của anh ấy rất hữu ích.
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 她 内疚 没有 帮助 朋友
- Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.
- 灾区 有 困难 , 我们 理应 帮助
- khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 在 菜单 里 有 一个 帮助 选项
- Trong menu có một tùy chọn trợ giúp.
- 以往 的 经验 很 有 帮助
- Kinh nghiệm trước đây rất hữu ích.
- 吃 熟食 对于 健康 是 有 帮助 的
- Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 我 主动 提出 要 帮助 你 是 有 私心 的
- Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有帮助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有帮助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
帮›
有›